Hỏi: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng sản phẩm gạch khác nhau và tôi đang quan tâm đến các mẫu gạch lát nền Ceramics. Rất mong nhận được tư vấn chi tiết về dòng sản phẩm này của Hải Linh về tiêu chuẩn kỹ thuật gạch Ceramics. Xin cảm ơn! (Nguyễn Tuấn – Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội)
Trả lời: Rất cảm ơn anh Tuấn đã tin tưởng và lựa chọn Hải Linh để giải đáp thắc mắc của mình. Với câu hỏi về tiêu chuẩn kỹ thuật gạch Ceramic được rất nhiều người quan tâm. Cùng theo dõi bài viết dưới đây, Hải Linh giải đáp chi tiết cho anh và quý bạn đọc về gạch lát nền Ceramic.
Gạch Ceramics là gì?
Gạch Ceramic là sản phẩm có chất liệu từ gốm được sử dụng để làm gạch lát nền hoặc ốp tường. Gạch có nhiều kích thước khác nhau, từ kích thước nhỏ như gạch Mosaic đến những kích thước lớn có chiều dài các cạnh trên 1m. Độ dày của gạch từ 5 mm đối với loại gạch ốp tường nhỏ cho đến 20 – 25 mm đối với những loại gạch ép có kích thước lớn.
Gạch Ceramic được tạo bởi 70% là đất sét và 30% bột đá và được ép, nung trong nhiệt độ cao từ 1000 độ C đến 1250 độ C. Bề mặt gạch được phủ men hoặc không phủ men.
Tiêu chuẩn kỹ thuật gạch Ceramic
Dưới đây là những tiêu chuẩn của gạch được trích dẫn từ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007. Một số tiêu chuẩn kỹ thuật của gạch Ceramic có thể bạn chưa biết như:
- Kích thước gạch
Kích thước cạnh bên danh nghĩa (a x b) | Hình vuông | Hình chữ nhật | |
100 x 100 | 150 x 75 | 300 x 200 | |
150 x 150 | 200 x 100 | 115 x 60 | |
200 x 200 | 200 x 150 | 240 x 60 | |
250 x 250 | 250 x 150 | 130 x 65 | |
300 x 300 | 300 x 150 | 260 x 65 | |
400 x 400 | – |
Chú dẫn:
a, b: Chiều dài các cạnh bên
Đơn vị: mm
- Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Tên chỉ tiêu | Diện tích bề mặt của sản phẩm, cm2 | |||
S≤90 | 90<> | 190<> | S>410 | |
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên (a, b): + Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước danh nghĩa tương ứng, tính bằng %, không lớn hơn |
±1,20 | ±1,00 | ±0,75 | ±0,60 |
Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, tính bằng % | ±0,75 | ±0,50 | ±0,50 | ±0,50 |
2. Chiều dày (d):
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên mẫu so với chiều dày danh nghĩa, tính bằng %, không lớn hơn |
±10 | ±10 | ±5 | ±5 |
3. Độ thẳng cạnh (1):
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh, so với kích thước làm việc tương ứng, tính bằng %, không lớn hơn |
±0,75 | ±0,50 | ±0,50 | ±0,50 |
4. Độ vuông góc (1):
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, tính bằng %, không lớn hơn |
±1,0 | ±0,6 | ±0,6 | ±0,6 |
5. Độ phẳng mặt:
Tính ở 3 vị trí: Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, tính bằng %, không lớn hơn |
±1,0 | ±0,5 | ±0,5 | ±0,5 |
Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, tính bằng %, không lớn hơn | ±1,0 | ±0,5 | ±0,5 | ±0,5 |
Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, tính bằng %, không lớn hơn | ±1,0 | ±0,5 | ±0,5 | ±0,5 |
Chất lượng bề mặt (2):
Được tính bằng % diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, không nhỏ hơn |
95 |
Chú thích
(1) Không áp dụng đối với sản phẩm có dạng cạnh uốn và góc không vuông
(2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các vết chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật
- Chỉ tiêu cơ lý hóa
Tên chỉ tiêu | Mức chất lượng cho phép |
1. Độ hút nước, tính bằng %, không lớn hơn
trung bình |
lớn hơn 3 đến 6 |
của từng mẫu | 6,6 |
2. Độ bền uốn, tính bằng N/mm2, không nhỏ hơn
trung bình |
2,2 |
của từng mẫu | 2 |
3. Độ cứng vạch bề mặt men, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn | 5 |
4. Độ chịu mài mòn bề mặt men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật (I, II, III, IV) | I, II, III, IV (1) |
5. Hệ số dãn nở nhiệt dài (từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 1000C), tính bằng 10-6.K-1, không lớn hơn | 9 |
6. Độ bền nhiệt, tính theo số chu kỳ chịu được thay đổi nhiệt độ từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 1050C, không nhỏ hơn | 10 |
7. Độ bền rạn men (2), tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử | không rạn |
8. Độ bền hóa học:
– Đối với những hóa chất thông thường và hóa chất làm sạch bể bơi, phân loại theo AA, A, B, C, D, không thấp hơn |
B |
– Đối với dung dịch axit clohydric 3%, axit citric 100g/l và kiềm kali hydroxit 30g/l phân loại theo AA, A, B, C, D, không thấp hơn | D |
Chú thích
(1) Đối với công trình có đi lại nhiều cần độ mài mòn loại III trở lên
(2) Trường hợp bề mặt men được trang trí bằng lớp men rạn thì không quy định độ rạn men.
Nếu bạn đang quan tâm và có nhu cầu sử dụng các sản phẩm gạch lát nền Ceramic cho gia đình và công trình của mình thì có thể tham khảo tại các địa chỉ Showroom Hải Linh. Hải Linh địa chỉ được đông đảo người dùng ưa chuộng lựa chọn các mẫu gạch Ceramic cho gia đình và công trình. Hải Linh cam kết cung cấp gạch lát nền với 100% chất lượng đến với người dùng. Bên cạnh đó với các đơn hàng nội thành Hà Nội được Hải Linh miễn phí vận chuyển đến tận nhà. Còn với các đơn hàng ngoại thành và trên toàn quốc được Hải Linh hỗ trợ tối đa chi phí vận chuyển.
Hy vọng với những thông tin trong bài viết giúp anh Tuấn và bạn đọc biết được tiêu chuẩn kỹ thuật gạch Ceramic về gạch lát nền và gạch ốp tường. Mọi thắc mắc hay cần được tư vấn hỗ trợ nhanh chóng, quý khách có thể liên hệ với Hải Linh qua Hotline 1900 599 828 hoặc đến các địa chỉ showroom gần nhất hỗ trợ trực tiếp.
>>> Xem thêm: Khám phá cách phối màu gạch ốp tường phòng khách đẹp theo ý tưởng riêng
CÔNG TY TNHH KINH DOANH THƯƠNG MẠI HẢI LINH
Hải Linh Đống Đa: 532 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội =>Tư vấn: 093655.22.66
Hải Linh Hà Đông: Ô số 4&5 Shophouse Tố Hữu, Hà Đông, Hà Nội =>Tư vấn: 0916.55.44.88
Hải Linh Ngô Gia Tự - Long Biên: Số 699 Đường Ngô Gia Tự, Quận Long Biên, TP.Hà Nội =>Tư vấn: 0961.66.27.27
Hải Linh Cổ Linh - Long Biên: 196 Cổ Linh (phố Ngọc Trì cũ), phường Thạch Bàn, Long Biên, HN =>Tư vấn: 0971.957.099
Hải Linh Hoài Đức - Tổng Kho: Số 274 - 276 Đường 422, Lưu Xá, Đức Giang, Hoài Đức, Hà Nội =>Tư vấn: 0971.562.966
VPGD: Tầng 3 tòa nhà CT2&3 Dream Town, Tây Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội.
Email: info@hailinh.com.vn
Hotline: 1900.599.828